Mua Ống nhựa HPDE Bình Minh giá rẻ tại Tổng kho xây dựng qua 0936 680 567 – 0936680 678. Chúng tôi cam kết chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc gia và nhập hàng chính hãng từ nhà sản xuất.
1. Nhà cung cấp ống nhựa HPDE Bình Minh uy tín
TỔNG KHO XÂY DỰNG là nhà cung cấp tất cả các sản phẩm vật tư ngành nước. Trong đó ống nhựa HPDE Bình Minh là một trong những sản phẩm nổi bật.
Chúng tôi nhận giao hàng các loại ống nhựa HPDE, UPVC, PPR,.. tại HCM và tất cả tỉnh thành phía Nam như: Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Vũng Tàu, Tiền Giang, An Giang… Với tiêu chí được lòng khách đến – hài lòng khách đi. Chúng tôi luôn cung cấp các giải pháp tối ưu nhất cho khách hàng.
2. Các kích thước ống nhựa HPDE Bình Minh hiện nay gồm:
Quy cách ống nhựa HPDE Bình Minh được sản xuất theo quy chuẩn quốc gia phù hợp với các công trình xây dựng tại nước ta. Các kích thước tiêu chuẩn của ống HPDE Bình Minh hiện có:
2.1 Bảng quy cách Ống nhựa HDPE Bình Minh
Bảng quy cách Ống nhựa HDPE Bình Minh | ||||
(1 Ống dài 4m) | ||||
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) |
1 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 16 | Bình Minh | 20 | 16×2 |
2
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 20
|
Bình Minh
|
12,5 | 20×1,5 |
16 | 20×2 | |||
20 | 20×2,3 | |||
3
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 25
|
Bình Minh
|
10 | 25×1,5 |
12,5 | 25×2 | |||
16 | 25×2,3 | |||
20 | 25×3 | |||
4
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 32
|
Bình Minh
|
10 | 32×2 |
12,5 | 32×2,4 | |||
16 | 32×3 | |||
20 | 32×3,6 | |||
5
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 40
|
Bình Minh
|
8 | 40×2 |
10 | 40×2,4 | |||
12,5 | 40×3 | |||
16 | 40×3,7 | |||
20 | 40×4,5 | |||
6
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 50
|
Bình Minh
|
8 | 50×2,4 |
10 | 50×3 | |||
12,5 | 50×3,7 | |||
16 | 50×4,6 | |||
20 | 50×5,6 | |||
7
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 63
|
Bình Minh
|
8 | 63×3 |
10 | 63×3,8 | |||
12,5 | 63×4,7 | |||
16 | 63×5,8 | |||
20 | 63×7,1 | |||
8
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 75
|
Bình Minh
|
8 | 75×3,6 |
10 | 75×4,5 | |||
12,5 | 75×5,6 | |||
16 | 75×6,8 | |||
20 | 75×8,4 | |||
9
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 90
|
Bình Minh
|
8 | 90×4,3 |
10 | 90×5,4 | |||
12,5 | 90×6,7 | |||
16 | 90×8,2 | |||
20 | 90×10,1 | |||
10
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 110
|
Bình Minh
|
6 | 110×4,2 |
8 | 110×5,3 | |||
10 | 110×6,6 | |||
12,5 | 110×8,1 | |||
16 | 110×10 | |||
11
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 125
|
Bình Minh
|
6 | 125×4,8 |
8 | 125×6 | |||
10 | 125×7,4 | |||
12,5 | 125×9,2 | |||
16 | 125×11,4 | |||
12
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 140
|
Bình Minh
|
6 | 140×5,4 |
8 | 140×6,7 | |||
10 | 140×8,3 | |||
12,5 | 140×10,3 | |||
16 | 140×12,7 | |||
13
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 160
|
Bình Minh
|
6 | 160×6,2 |
8 | 160×7,7 | |||
10 | 160×9,5 | |||
12,5 | 160×11,8 | |||
16 | 160×14,6 | |||
14
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 180
|
Bình Minh
|
6 | 180×6,9 |
8 | 180×8,6 | |||
10 | 180×10,7 | |||
12,5 | 180×13,3 | |||
16 | 180×16,4 | |||
15
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 200
|
Bình Minh
|
6 | 200×7,7 |
8 | 200×9,6 | |||
10 | 200×11,9 | |||
12,5 | 200×14,7 | |||
16 | 200×18,2 | |||
16
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 225
|
Bình Minh
|
6 | 225×8,6 |
8 | 225×10,8 | |||
10 | 225×13,4 | |||
12,5 | 225×16,6 | |||
16 | 225×20,5 | |||
17
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 250
|
Bình Minh
|
6 | 250×9,6 |
8 | 250×11,9 | |||
10 | 250×14,8 | |||
12,5 | 250×18,4 | |||
16 | 250×22,7 | |||
18
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 280
|
Bình Minh
|
6 | 280×10,7 |
8 | 280×13,4 | |||
10 | 280×16,6 | |||
12,5 | 280×20,6 | |||
16 | 280×25,4 | |||
19
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 315
|
Bình Minh
|
6 | 315×12,1 |
8 | 315×15,0 | |||
10 | 315×18,7 | |||
12,5 | 315×23,2 | |||
16 | 315×28,6 | |||
20
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 355
|
Bình Minh
|
6 | 355×13,6 |
8 | 355×16,9 | |||
10 | 355×21,1 | |||
12,5 | 355×26,1 | |||
16 | 355×32,2 | |||
21
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 400
|
Bình Minh
|
6 | 400×15.3 |
8 | 400×19.1 | |||
10 | 400×23.7 | |||
12,5 | 400×29,4 | |||
16 | 400×36,3 | |||
22
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 450
|
Bình Minh
|
6 | 450×17,2 |
8 | 450×21,5 | |||
10 | 450×26,7 | |||
12,5 | 450×33,1 | |||
16 | 450×40,9 | |||
23
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 500
|
Bình Minh
|
6 | 500×19,1 |
8 | 500×23,9 | |||
10 | 500×29,7 | |||
12,5 | 500×36,8 | |||
16 | 500×45,4 | |||
24
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 560
|
Bình Minh
|
6 | 560×21,4 |
8 | 560×26,7 | |||
10 | 560×33,2 | |||
12,5 | 560×41,2 | |||
16 | 560×50,8 | |||
25
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 630
|
Bình Minh
|
6 | 630×24,1 |
8 | 630×30,0 | |||
10 | 630×37,4 | |||
12,5 | 630×46,3 | |||
16 | 630×57,2 | |||
26
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 710
|
Bình Minh
|
6 | 710×27,2 |
8 | 710×33,9 | |||
10 | 710×42,1 | |||
12,5 | 710×52,2 | |||
16 | 710×64,5 | |||
27
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 800
|
Bình Minh
|
6 | 800×30,6 |
8 | 800×38,1 | |||
10 | 800×47,4 | |||
12,5 | 800×58,8 | |||
16 | 800×81,7 | |||
28
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 900
|
Bình Minh
|
6 | 900×34,4 |
8 | 900×42,9 | |||
10 | 900×53,3 | |||
12,5 | 900×66,2 | |||
16 | 900×81,7 | |||
29
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 1000
|
Bình Minh
|
6 | 1000×38,2 |
8 | 1000×47,7 | |||
10 | 1000×59,3 | |||
12,5 | 1000×72,5 | |||
16 | 1000×30,2 | |||
30
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 1200
|
Bình Minh
|
6 | 1200×45,9 |
8 | 1200×57,2 | |||
10 | 1200×67,9 | |||
12,5 | 1200×88,2 |
2.2 Hướng dẫn đọc bảng quy cách ống HPDE
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) |
2
|
Ống Nhựa HDPE Trơn – Ø 20
|
Bình Minh
|
12,5 | 20×1,5 |
16 | 20×2 | |||
20 | 20×2,3 |
Bảng thông số Ống Nhựa HDPE Bình Minh Trơn được hiểu như sau:
Ø 20 : Đường kính ngoài: 20 mm
Độ dày :
- 1.5 mm với áp suất làm việc là 12.5 bar
- 2 mm với áp suất làm việc là 16 bar
- 2.3 mm với áp suất làm việc là 20 bar
3. Công dụng của ống HPDE
Ống nhựa HPDE Bình Minh và phụ kiện kèm theo được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực hiện nay.
Trong công trình dân dụng
Hệ thống phân phối nước uống sinh hoạt.
Sử dụng làm ống thoát nước, ống tưới loại lớn.
Hệ thống ống thoát nước thải cỡ lớn trong thành phố hoặc khu công nghiệp.
Trong ngành công nghiệp khai thác mỏ.
Ống được dùng để làm ống dẫn nước thải.
Làm ống ống
Trong ngành công nghiệp năng lượng.
Sử dụng làm ống luồn dây điện, dây cáp.
Ống nhựa HPDE Bình Minh sử dụng trong hệ thống ống dẫn khí, gas, ống thoát nước, dẫn nước lạnh.
Làm ống phục vụ cho ngành bưu điện, cáp quang (những nơi có nhiệt độ thấp hay những nơi có băng tuyết)
4. Ống HPDE Bình Minh có mấy loại?
Ống HDPE gồm có hai loại là: Ống nhựa HPDE Bình Minh trơn và Ống nhựa HPDE Bình Minh xoắn
4.1 Ống HDPE Bình Minh trơn:
Là sản phẩm được sản xuất từ nhựa hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (trọng lượng riêng cao). Loại PE80 và PE100 là một loại polyme có mạch phân tử sắp xếp khít nhau giúp khả năng chịu cường lực tốt nhất trong các loại PE. Ống nhựa HDPE Bình Minh trơn còn có các than hoạt tính làm tăng độ cứng và hạn chế ảnh hưởng của tia cực tím.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008)
Ứng dụng:
Ống HPDE Trơn thường được dùng trong hệ thống ống dẫn nước công trình công cộng hoặc sinh hoạt trong gia đình.
Ngoài ra, ống còn được sử dụng trong hệ thống ống nước thải.
Với lợi thế về độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, không rỉ sét hãy bám bẩn, rêu. Vì thế mà sản phẩm có thể chôn dưới mặt đất mà không bị bể vỡ hay đứt gãy.
4.2 Ống nhựa Bình Minh HPDE gân xoắn
Ống nhựa HPDE Bình Minh gân xoắn được sản xuất từ nhựa Polyethylene tỷ trọng cai. Bề mặt bên ngoài ống có dạng hình gân. Sản phẩm được chia thành 2 loại là ống HPDE gân thành đôi và Ống HPDE gân xoắn.
Ứng dụng
Ống nhựa HDPE gân xoắn được dùng trong xây dựng hệ thống thoát nước và dẫn cáp ngầm, ống luồn dây điện,… Sản phẩm có ưu điển về độ dẻo cao, khả năng chịu lực tốt và không bị hao mòn.
5. Những ưu điểm của ống HPDE Bình Minh trên thị trường
Ống HPDE nhựa Bình Minh được sản xuất với những đặc điểm ưu việt, phù hợp riêng cho các công trình xây dựng đặc thù:
5.1 Ưu điểm ống HPDE nhựa Bình Minh
Bề mặt ống được thiết kế trơn láng giúp tạo trở lực dòng nước chảy thấp và hạn chế việc tồn cặn hay tạp chất. Giúp nguồn nước dùng sạch sẽ, an toàn, tiết kiệm nguồn năng lượng cho vận hành.
Vật liệu cấu thành sản phẩm có khả năng chống lại sự ăn mòn mục nát.
Độ bền cao, dễ bảo quản, tuổi thọ sử dụng lên đến 50 năm.
Trọng lượng khá nhẹ, thuận tiện vận chuyển, lắp đặt.
Ống có tính mềm dẻo, linh hoạt. Có khả năng uốn theo hình dạng phù hợp hoặc cuộn tròn lại với ống nhỏ.
Chịu áp lực tốt, an toàn khi lắp đặt tại điều kiện môi trường biển, sông, nơi có nền nhiệt thấp. Chịu được tia cực tím, ánh sáng mặt trời.
Được sản xuất với đa dạng kích thước đường kính từ 16 – 1200.
5.2 Khả năng chịu áp PN của ống nhựa HDPE
Các loại ống nhựa hiện nay đều có khả năng chịu áp lực từ dòng chất môi chẩy trong nó. Được viết tắt là PN, đây là áp lực làm việc ở 20⁰C. Đơn vị là Bar, 1Bar = 0.1Mpa = 1.02Kg/cm2.
– Ống nhựa HDPE Bình Minh sản xuất theo TCVN 7305:2008 thì:
PN80 từ 6 đến 20 Bar ( 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 ).
PN100 từ 6 đến 25 Bar ( 6, 8, 10, 12.5, 16, 20, 25).
Thông số PN ống càng cao thì thành ống càng dày và cho độ chịu lực càng tốt.
6. Bảng giá ống nhựa Bình Minh HPDE
Giá ống nhựa HDPE Bình Minh được tính theo met và có sự thay đổi tuỳ theo thời điểm báo giá và địa điểm giao hàng.
Bảng giá ống nhựa HPDE nhựa Bình Minh tại Tổng kho xây dựng chưa bao gồm VAT và chiết khấu đơn hàng. Để nắm được giá chính xác nhất, quý khách liên hệ trực tiếp chúng tôi qua hotline: 0936 680 567 – 0936680 678
7. Một số hình ảnh ống HPDE và phụ kiện kèm theo
Quý khách hàng tham khảo qua hình ảnh sản phẩm Ống nhựa HPDE Bình Minh và phụ kiện HPDE. Mọi thắc mắc khách hàng vui lòng liên hệ qua tổng đài hỗ trợ để được tư vấn.
Liên hệ đơn vị cung cấp Ống nhựa HPDE Bình Minh giá rẻ nhất thị trường
Sản phẩm của chúng tôi luôn được đảm bảo về cả chất lượng lẫn dịch vụ chuyên nghiệp.
- Hỗ trợ tư vấn, báo giá đại lý, công trình xây dựng, thầu vật tư giá tốt.
- Báo giá chi tiết, kèm chiết khấu hấp dẫn cho mỗi đơn hàng.
- Hệ thống kho hàng đa dạng vật tư, đầy đủ mẫu mã, kích thước cho mọi công trình.
- Ống nhựa HPDE Bình Minh và phụ kiện kèm theo luôn đảm bảo xuất xứ chính hãng, giá rẻ cạnh tranh.
Mọi sự ủng hộ – tin tưởng của quý khách hàng sẽ là động lực để chúng tôi phát triển tốt hơn dịch vụ:
CÔNG TY TNHH XD TM DỊCH VỤ ĐẠI THANH
Hotline: 0936 680 567 – 0936680 678
Thư :: tongkhoxaydung.vn@gmail.com
Trang web: tongkhoxaydung.vn
Mã số thuế: 0314323259
Địa chỉ: 166 Nguyễn Ngọc Nhựt, phường Tân Quý, Tân Phú.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.