Ống nhựa HDPE Tiền Phong – được Tổng kho xây dựng cung cấp với giá tốt nhất thị trường. Chiết khấu cao cho tất cả các đơn hàng. Hỗ trợ giao hàng tận nơi. LH 0936 680 567 – 0936680 678
1. Nhà cung cấp Ống nhựa HDPE Tiền Phong uy tín
Tổng kho xây dựng là nhà cung cấp Ống nhựa HDPE Tiền Phong và phụ kiện HPDE giá rẻ nhất tại khu vực miền Nam. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận nơi, với đa dạng kích thước, mẫu mã. Chất lượng sản phẩm luôn đáp ứng được các yếu tố:
- Giá tốt – Chiết khấu cao mọi đơn hàng
- Sản phẩm chính hãng nhập trực tiếp từ nhà sản xuất.
- Đầy đủ mọi mẫu mã kích thước
- Giao hàng tận công trình
2. Bảng quy cách Ống nhựa HDPE Tiền Phong
2.1 Bảng quy cách Ống Nhựa HDPE Tiền Phong – PE 80
(1 ống dài 4 mét)
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) |
1 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 20 | Tiền Phong | 12.5 | 2.0 |
16 | 2.3 | |||
2 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 25 | Tiền Phong | 10 | 2.0 |
12.5 | 2.3 | |||
16 | 3.0 | |||
3 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 32 | Tiền Phong | 8 | 2.0 |
10 | 2.4 | |||
12.5 | 3.0 | |||
16 | 3.6 | |||
4 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 40 | Tiền Phong | 6 | 2.0 |
8 | 2.4 | |||
10 | 3.0 | |||
12.5 | 3.7 | |||
16 | 4.5 | |||
5 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 50 | Tiền Phong | 6 | 2.4 |
8 | 3.0 | |||
10 | 3.7 | |||
12.5 | 4.6 | |||
16 | 5.6 | |||
6 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 63 | Tiền Phong | 6 | 3.0 |
8 | 3.8 | |||
10 | 4.7 | |||
12.5 | 5.8 | |||
16 | 7.1 | |||
7 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 75 | Tiền Phong | 6 | 3.6 |
8 | 4.5 | |||
10 | 5.6 | |||
12.5 | 6.8 | |||
16 | 8.4 | |||
8 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 90 | Tiền Phong | 6 | 4.3 |
8 | 5.4 | |||
10 | 6.7 | |||
12.5 | 8.2 | |||
16 | 10.1 | |||
9 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 110 | Tiền Phong | 6 | 5.3 |
8 | 6.6 | |||
10 | 8.1 | |||
12.5 | 10.0 | |||
16 | 12.3 | |||
10 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 125 | Tiền Phong | 6 | 6.0 |
8 | 7.4 | |||
10 | 9.2 | |||
12.5 | 11.4 | |||
16 | 14.0 | |||
11 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 140 | Tiền Phong | 6 | 6.7 |
8 | 8.3 | |||
10 | 10.3 | |||
12.5 | 12.7 | |||
16 | 15.7 | |||
12 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 160 | Tiền Phong | 6 | 7.7 |
8 | 9.5 | |||
10 | 11.8 | |||
12.5 | 14.6 | |||
16 | 17.9 | |||
13 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 180 | Tiền Phong | 6 | 8.6 |
8 | 10.7 | |||
10 | 13.3 | |||
12.5 | 16.4 | |||
16 | 20.1 | |||
14 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 200 | Tiền Phong | 6 | 9.6 |
8 | 11.9 | |||
10 | 14.7 | |||
12.5 | 18.2 | |||
16 | 22.4 | |||
15 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 225 | Tiền Phong | 6 | 10.8 |
8 | 13.4 | |||
10 | 16.6 | |||
12.5 | 20.5 | |||
16 | 25.2 | |||
16 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 250 | Tiền Phong | 6 | 11.9 |
8 | 14.8 | |||
10 | 18.4 | |||
12.5 | 22.7 | |||
16 | 27.9 | |||
17 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 280 | Tiền Phong | 6 | 13.4 |
8 | 16.6 | |||
10 | 20.6 | |||
12.5 | 25.4 | |||
16 | 31.3 | |||
18 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 315 | Tiền Phong | 6 | 15.0 |
8 | 18.7 | |||
10 | 23.2 | |||
12.5 | 28.6 | |||
16 | 35.2 | |||
19 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 355 | Tiền Phong | 6 | 16.9 |
8 | 21.1 | |||
10 | 26.1 | |||
12.5 | 32.2 | |||
16 | 39.7 | |||
20 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 400 | Tiền Phong | 6 | 19.1 |
8 | 23.7 | |||
10 | 29.4 | |||
12.5 | 36.3 | |||
16 | 44.7 | |||
21 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 450 | Tiền Phong | 6 | 21.5 |
8 | 26.7 | |||
10 | 33.1 | |||
12.5 | 40.9 | |||
16 | 50.3 | |||
22 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 500 | Tiền Phong | 6 | 23.9 |
8 | 29.7 | |||
10 | 36.8 | |||
12.5 | 45.4 | |||
16 | 55.8 | |||
23 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 560 | Tiền Phong | 6 | 26.7 |
8 | 33.2 | |||
10 | 41.2 | |||
12.5 | 50.8 | |||
24 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 630 | Tiền Phong | 6 | 30.0 |
8 | 37.4 | |||
10 | 46.3 | |||
12.5 | 57.2 | |||
25 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 710 | Tiền Phong | 6 | 33.9 |
8 | 42.1 | |||
10 | 52.2 | |||
12.5 | 64.5 | |||
26 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 800 | Tiền Phong | 6 | 38.1 |
8 | 47.4 | |||
10 | 58.8 | |||
27 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 900 | Tiền Phong | 6 | 42.9 |
8 | 53.3 | |||
10 | 66.2 | |||
28 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 1000 | Tiền Phong | 8 | 47.7 |
10 | 59.3 | |||
29 | Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 1200 | Tiền Phong | 8 | 57.2 |
10 | 67.9 |
2.2 Bảng quy cách Ống Nhựa HDPE Tiền Phong – PE 100
(1 ống dài 4 mét)
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) |
1 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 20 | Tiền Phong | 16 | 2,0 |
20 | 2,3 | |||
2 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 25 | Tiền Phong | 12.5 | 2,0 |
16 | 2,3 | |||
20 | 3,0 | |||
3 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 32 | Tiền Phong | 10 | 2,0 |
12.5 | 2,4 | |||
16 | 3,0 | |||
20 | 3,6 | |||
4 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 40 | Tiền Phong | 8 | 2,0 |
10 | 2,4 | |||
12.5 | 3,0 | |||
16 | 3,7 | |||
20 | 4,5 | |||
5 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 50 | Tiền Phong | 8 | 2,4 |
10 | 3,0 | |||
12.5 | 3,7 | |||
16 | 4,6 | |||
20 | 5,6 | |||
6 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 63 | Tiền Phong | 8 | 3,0 |
10 | 3,8 | |||
12.5 | 4,7 | |||
16 | 5,8 | |||
20 | 7,1 | |||
7 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 75 | Tiền Phong | 8 | 3,6 |
10 | 4,5 | |||
12.5 | 5,6 | |||
16 | 6,8 | |||
20 | 8,4 | |||
8 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 90 | Tiền Phong | 8 | 4,3 |
10 | 5,4 | |||
12.5 | 6,7 | |||
16 | 8,2 | |||
20 | 10,1 | |||
9 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 110 | Tiền Phong | 6 | 4,2 |
8 | 5,3 | |||
10 | 6,6 | |||
12.5 | 8,1 | |||
16 | 10,0 | |||
20 | 12,3 | |||
10 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 125 | Tiền Phong | 6 | 4,8 |
8 | 6,0 | |||
10 | 7,4 | |||
12.5 | 9,2 | |||
16 | 11,4 | |||
20 | 14,0 | |||
11 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 140 | Tiền Phong | 6 | 5,4 |
8 | 6,7 | |||
10 | 8,3 | |||
12.5 | 10,3 | |||
16 | 12,7 | |||
20 | 15,7 | |||
12 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 160 | Tiền Phong | 6 | 6,2 |
8 | 7,7 | |||
10 | 9,5 | |||
12.5 | 11,8 | |||
16 | 14,6 | |||
20 | 17,9 | |||
13 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 180 | Tiền Phong | 6 | 6,9 |
8 | 8,6 | |||
10 | 10,7 | |||
12.5 | 13,3 | |||
16 | 16,4 | |||
20 | 20,1 | |||
14 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 200 | Tiền Phong | 6 | 7,7 |
8 | 9,6 | |||
10 | 11,9 | |||
12.5 | 14,7 | |||
16 | 18,2 | |||
20 | 22,4 | |||
15 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 225 | Tiền Phong | 6 | 8,6 |
8 | 10,8 | |||
10 | 13,4 | |||
12.5 | 16,6 | |||
16 | 20,5 | |||
20 | 25,2 | |||
16 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 250 | Tiền Phong | 6 | 9,6 |
8 | 11,9 | |||
10 | 14,8 | |||
12.5 | 18,4 | |||
16 | 22,7 | |||
20 | 27,9 | |||
17 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 280 | Tiền Phong | 6 | 10,7 |
8 | 13,4 | |||
10 | 16,6 | |||
12.5 | 20,6 | |||
16 | 25,4 | |||
20 | 31,3 | |||
18 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 315 | Tiền Phong | 6 | 12,1 |
8 | 15,0 | |||
10 | 18,7 | |||
12.5 | 23,2 | |||
16 | 28,6 | |||
20 | 35,2 | |||
19 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 355 | Tiền Phong | 6 | 13,6 |
8 | 16,9 | |||
10 | 21,1 | |||
12.5 | 26,1 | |||
16 | 32,2 | |||
20 | 39,7 | |||
20 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 400 | Tiền Phong | 6 | 15,3 |
8 | 19,1 | |||
10 | 23,7 | |||
12.5 | 29,4 | |||
16 | 36,3 | |||
20 | 44,7 | |||
21 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 450 | Tiền Phong | 6 | 17,2 |
8 | 21,5 | |||
10 | 26,7 | |||
12.5 | 33,1 | |||
16 | 40,9 | |||
20 | 50,3 | |||
22 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 500 | Tiền Phong | 6 | 19,1 |
8 | 23,9 | |||
10 | 29,7 | |||
12.5 | 36,8 | |||
16 | 45,4 | |||
20 | 55,8 | |||
23 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 560 | Tiền Phong | 6 | 21,4 |
8 | 26,7 | |||
10 | 33,2 | |||
12.5 | 41,2 | |||
16 | 50,8 | |||
24 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 630 | Tiền Phong | 8 | 30,0 |
10 | 37,4 | |||
12.5 | 46,3 | |||
16 | 57,2 | |||
25 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 710 | Tiền Phong | 6 | 27,2 |
8 | 33,9 | |||
10 | 42,1 | |||
12.5 | 52,2 | |||
16 | 64,5 | |||
20 | 30,6 | |||
26 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 800 | Tiền Phong | 8 | 38,1 |
10 | 47,4 | |||
12.5 | 58,8 | |||
27 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 900 | Tiền Phong | 6 | 34,4 |
8 | 42,9 | |||
10 | 53,3 | |||
12.5 | 66,2 | |||
28 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 1000 | Tiền Phong | 6 | 38,2 |
8 | 47,7 | |||
10 | 59,3 | |||
12.5 | 72,5 | |||
29 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 1200 | Tiền Phong | 6 | 45,9 |
8 | 57,2 | |||
10 | 67,9 |
2.3 Bảng quy cách Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp Tiền Phong
(1 ống dài 4 mét)
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Mã Hiệu |
1 | Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 150 | Tiền Phong | SN4 |
SN8 | |||
2 | Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 200 | Tiền Phong | SN4 |
SN8 | |||
3 | Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Vách – Phi 250 | Tiền Phong | SN4 |
SN8 | |||
4 | Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 300 | Tiền Phong | SN4 |
SN8 | |||
5 | Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 400 | Tiền Phong | SN4 |
SN8 | |||
6 | Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 500 | Tiền Phong | SN4 |
SN8 | |||
7 | Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 600 | Tiền Phong | SN4 |
SN8 | |||
8 | Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 800 | Tiền Phong | SN4 |
SN8 |
2.4 Bảng quy cách Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE 2 Vách Tiền Phong
(1 ống dài 4 mét)
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Loại |
1 | Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 200 | Tiền Phong | Tôi |
2 | Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 250 | Tiền Phong | Tôi |
3 | Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 300 | Tiền Phong | II |
Tôi | |||
4 | Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 400 | Tiền Phong | Tôi |
II | |||
5 | Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 500 | Tiền Phong | Tôi |
II | |||
6 | Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 600 | Tiền Phong | Tôi |
II | |||
7 | Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 800 | Tiền Phong | Tôi |
II |
2.5 Hướng dẫn đọc bảng quy cách ống nhựa HDPE Tiền Phong
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) |
1 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 20 | Tiền Phong | 16 | 2,0 |
20 | 2,3 |
Bảng thông số Ống nhựa HDPE Tiền Phong được hiểu như sau:
Ø 20 : Đường kính ngoài: 20 mm
Độ dày : 2.0 mm với áp suất làm việc là 16 bar
2.3 mm với áp suất làm việc là 20 bar
3. Ống HPDE PE 80 và Ống HPDE PE 100 có gì khác nhau?
– PE là tên viết tắt của Polyetylen là một chất nhựa dẻo, màu trắng, hơi trong không dẫn điện và không dẫn nhiệt, không cho nước và khí thấm qua. Được sử dụng để sản xuất ống nhựa HDPE.
– Ống HDPE Tiền Phong – PE80 là thế hệ trước của Ống HDPE Tiền Phong – PE100. Loại PE100 với những tính năng cơ hóa vượt trội hơn PE80 nên dần được thay thế.
– Trong điều kiện ống có cùng đường kính, độ dày và cùng tiêu chuẩn sản xuất, ống được sản xuất bằng nguyên liệu PE100 có mức chịu áp cao hơn so với PE80.
– Nếu ống có cùng đường kính, độ dày cùng tiêu chuẩn sản xuất, bạn hoàn toàn có thể thay thế ống HDPE từ nguyên liệu PE80 bằng PE100 nhưng ngược lại thì không vì PE80 sẽ chịu áp kém hơn.
4. Công dụng ống HDPE Tiền Phong
Ống nhựa HDPE Tiền Phong và phụ kiện kèm theo có vai trò quan trong trong công tác xây dựng hệ thống ống nước trong nhiều lĩnh vực:
Ứng dụng
- Sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước sạch, tưới tiêu ông nghiệp.
- Hệ thống nước thải, dẫn nước mưa.
- Ống dẫn khí gas, chất lỏng công nghiệp, ống luồng dây điện,..
Địa chỉ mua ống nhựa HDPE Tiền Phong giá rẻ
Quý khách hàng cần báo giá – tư vấn sản phẩm Ống nhựa HPDE Tiền Phong vui lòng liên hệ trực tiếp qua:
CÔNG TY TNHH XD TM DỊCH VỤ ĐẠI THANH
Hotline: 0936 680 567 – 0936680 678
Thư :: tongkhoxaydung.vn@gmail.com
Trang web: tongkhoxaydung.vn
Mã số thuế: 0314323259
Địa chỉ: 166 Nguyễn Ngọc Nhựt, phường Tân Quý, Tân Phú.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.